Sở Giao Thông Vận Tải Tiếng Anh Là Gì? Các Từ Ngữ Liên Quan

Ngành giao thông vận tải ngày càng phổ biến và phát triển mạnh mẽ, dựa trên sự quản lý của Bộ Giao thông vận tải và Sở Giao thông vận tải. Trước nay, ngành vận tải không chỉ gói gọn phạm vi trong nước mà còn giao thương, vận chuyển sang các nước lân cận. Vì thế việc biết được các thuật ngữ chuyên ngành là điều hết sức cần thiết để giao tiếp, xử lý hợp đồng, chứng từ liên quan.

Vậy bạn đã biết Sở Giao thông vận tải tiếng anh là gì? Bộ Giao thông vận tải tiếng anh là gì? Các từ ngữ chuyên ngành quan trọng là gì? Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn nắm rõ hơn về bộ từ vựng tiếng anh ngành giao thông vận tải.

Định nghĩa sở giao thông vận tải? Cụm từ tiếng anh là gì? 

Logo sở giao thông vận tải

Sở Giao thông vận tải tiếng anh là “Department of Transport” là một cơ quan trực thuộc ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan này chuyên quản lý và điều hành các hoạt động giao thông và các loại hình vận tải như đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường thủy,… trong một địa phương. Sở Giao thông vận tải có nhiệm vụ đảm bảo sự an toàn, duy trì, khai thác, tu sửa cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ từ cầu đường, dải phân cách đến hệ thống biển báo,…

Sở giao thông vận tải có nhiều phòng ban thực hiện các chức năng khác nhau như văn phòng sở, thanh tra sở, phòng pháp chế an toàn, phòng kế hoạch tài chính, phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông,…

Sở giao thông vận tải tại Tây Ninh

Bộ giao thông vận tải trong tiếng anh là gì?

Bộ Giao thông vận tải có quyền hạn cao hơn Sở Giao thông vận tải. Đây là một cơ quan chính phủ quản lý và điều hành các hoạt động giao thông và vận tải trên phạm vi cả nước. Bộ Giao thông vận tải tiếng anh là “Ministry of Transport”, đề xuất và thực hiện các chính sách trong lĩnh vực vận tải theo quy định của pháp luật.

Bộ giao thông vận tải

Là đơn vị quản lý vận tải lớn nhất cả nước, Bộ Giao thông vận tải được phân chia thành các vụ và cục quản lý từng mảng riêng biệt như vận tải hàng hải, hàng không, quản lý các doanh nghiệp kinh doanh vận tải,… Ngoài ra, Bộ Giao thông vận tải còn quản lý các cơ quan trực thuộc như viện chiến lược và phát triển giao thông vận tải, trường cán bộ quản lý giao thông vận tải, báo giao thông,…

Một số từ ngữ chuyên ngành giao thông vận tải

Ngành giao thông vận tải hiện nay đang rất phát triển, không chỉ vận chuyển hàng hóa trong nước mà còn xuất khẩu sang các nước khác trên thế giới. Các chứng từ, giấy tờ liên quan đều sử dụng tiếng anh là chủ yếu. Bên cạnh đó, các tài liệu tham khảo về ngành giao thông vận tải cũng được soạn bằng tiếng anh. Do đó, bạn cần biết một số từ ngữ chuyên ngành để thuận tiện hơn trong việc xử lý các loại chứng từ cũng như trai dồi thêm kiến thức về ngành giao thông vận tải.

Việc thành thạo tiếng anh trong ngành giao thông vận tải là hết sức quan trong. Nắm được mức độ cần thiết này, chúng tôi cung cấp cho bạn một số từ ngữ chuyên ngành vận tải để bạn có thể nắm bắt, giúp việc xử lý thông tin nhanh hơn, tiết kiệm thời gian.

Tiếng Việt Tiếng anh
Vận tải Transportation
Công ty vận tải Transportation Company
Giao thông Traffic
Đường sắt Railway
Đường hàng không Airway
Đường biển Seaway
Đường sông, thủy nội địa Inland waterway
Hãng giao nhận vận tải Freight forwarder
Vận tải đa phương thức Multimodal/combined transportation
Ngành giao thông vận tải Transportation sector
Vận tải nội địa Inland haulage charge
Vận tải quốc tế International Transport
Vận tải hàng hóa Freight Forwarding
Vận tải hành khách Passenger transport
Lệnh giao hàng Delivery order
Vận đơn Bill of lading
Điều khoản giao hàng Shipment term
Cảng thông quan nội địa Inland Customs Depot
Công ước về an toàn sinh mạng con người trên biển Safety of Life at sea
Liên đoàn các hiệp hội giao nhận vận tải quốc tế International Federation of Freight Forwarders Associations

Trên đây chỉ là một số từ ngữ thông dụng, phổ biến trong ngành giao thông vận tải. Nó có thể giúp ích cho bạn trong việc hiểu được các thuật ngữ chuyên ngành từ đó tìm hiểu thêm về các từ ngữ chuyên môn. Trong bài viết chúng tôi đã giới thiệu Sở giao thông vận tải tiếng anh là gì? Chức năng, quyền hạn và một số từ ngữ liên quan trong ngành giao thông vận tải. Hy vọng bài viết sẽ giúp cho bạn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *